糖
[Đường]
とう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
đường
JP: 今まで、一度、糖が出たことがありますが、今回は蛋白のみでした。
VI: Trước đây, tôi từng có lần đường huyết cao, nhưng lần này chỉ có protein.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
無糖の紅茶の方がいいです。
Tôi thích uống trà không đường hơn.
いろいろな味の糖菓を送ってくれた。
Anh ấy đã gửi cho tôi nhiều loại kẹo với các hương vị khác nhau.
とあるサイトによれば、糖質制限ダイエットは効果があるそうだ。
Theo một trang web nào đó, chế độ ăn kiêng giảm tinh bột có vẻ hiệu quả.