• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiểu
  • Âm On: ゾウ ショウ
  • Âm Kun: しの
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 13
Hiển thị cách viết

Giải thích:

筱 là chữ hình thanh: bộ 竹 (tre, gợi ý) kết hợp với thanh phù 小 (gợi âm). Nghĩa gốc: “nhỏ bé”. Về sau dùng để chỉ sự nhỏ nhắn, tinh tế.