• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khuông
  • Âm On: キョウ
  • Âm Kun: かたみ; かご; はこ
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 12
Hiển thị cách viết

Giải thích:

筐 là chữ hình thanh: bộ 竹 (tre, gợi ý) kết hợp với thanh phù 匡 (gợi âm). Nghĩa gốc: “cái giỏ”. Về sau dùng để chỉ dụng cụ đựng làm từ tre.