• Hán Tự:
  • Hán Việt: Minh Miễn
  • Âm On: メイ ベン ミョウ ミン メン
  • Âm Kun: めい.する; つぶ.る; つむ.る; くら.い
  • Bộ Thủ: 目 (Mục)
  • Số Nét: 15
  • Phổ Biến: 2326
Hiển thị cách viết

Giải thích:

瞑 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 目 (mắt, gợi ý), bên phải là phần 冥 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nhắm mắt”. Về sau dùng để chỉ sự nghỉ ngơi, yên tĩnh.