• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lị
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 疒 (Nạch)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2037
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

痢 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 疒 (bệnh, gợi ý nghĩa liên quan đến bệnh tật), bên phải là phần 利 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bệnh lỵ”. Về sau dùng để chỉ các bệnh liên quan đến tiêu hóa.