• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mẫu
  • Âm On: ボウ
  • Âm Kun: せ; うね
  • Bộ Thủ: 田 (Điền) 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2327
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

畝 là chữ hội ý: gồm bộ 田 (ruộng) và bộ 甫 (bắt đầu, gợi ý về sự canh tác). Nghĩa gốc: “luống cày, luống đất”. Về sau dùng để chỉ đơn vị đo diện tích ruộng.