• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hán
  • Âm On: カン
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 1487
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: はん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

漢 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước), bên phải là phần 𠬝 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sông Hán”. Về sau dùng để chỉ người Hán, văn hóa Hán.