• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mạc
  • Âm On: バク
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1611
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

漠 là chữ hình thanh: bộ 氵 (thủy, nước) chỉ ý, và phần 莫 (mạc) chỉ âm. Nghĩa gốc: “sa mạc, hoang vắng”. Về sau dùng để chỉ sự rộng lớn, trống trải.