• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lậu
  • Âm On: ロウ
  • Âm Kun: も.る; も.れる; も.らす
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1298
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

漏 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý về nước), bên phải là phần 屋 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rò rỉ nước”. Về sau dùng để chỉ sự rò rỉ, tiết lộ.