• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thanh
  • Âm On: セイ ショウ シン
  • Âm Kun: きよ.い; きよ.まる; きよ.める
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 705
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: あき; さや; し; すが; すみ; せ; ちん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

清 là chữ hình thanh: bộ 氵 (nước, gợi ý về sự trong sạch) và thanh phù 青 (gợi âm). Nghĩa gốc: “trong sạch, thanh khiết”. Về sau dùng để chỉ sự trong lành, tinh khiết.