• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tiết
  • Âm On: エイ セツ
  • Âm Kun: も.らす; の.びる; も.れる
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

洩 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý sự rò rỉ), bên phải là 兌 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rò rỉ, chảy ra”. Về sau dùng để chỉ sự tiết lộ, lộ ra.