• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chú
  • Âm On: チュウ
  • Âm Kun: そそ.ぐ; さ.す; つ.ぐ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 497
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

注 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa về chất lỏng), bên phải là chữ 主 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rót, đổ”. Về sau dùng để chỉ hành động rót, đổ chất lỏng.