• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ba
  • Âm On:
  • Âm Kun: なみ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 740
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: ひら; みな; みなみ; わ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

波 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 皮 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sóng, gợn sóng”. Về sau dùng để chỉ hiện tượng sóng nước.