波長
[Ba Trường]
はちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
bước sóng
JP: ジャンスキーが観測したのは銀河系の中心核からの波長14.6mの電波であった。
VI: Jansky đã quan sát được sóng điện từ dài 14.6m từ trung tâm thiên hà của chúng ta.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
紫の光は、赤の光よりも短い波長です。
Ánh sáng tím có bước sóng ngắn hơn ánh sáng đỏ.
その言葉のなかには、ある種の波長を合わせるという意味がこめられている。
Trong những lời nói đó có chứa ý nghĩa về việc điều chỉnh cùng một bước sóng.
人間が直接感じ取る唯一の電磁波の波長は、目で見る光と肌を温まる赤外線ですか。
Ánh sáng mà mắt chúng ta nhìn thấy và tia hồng ngoại làm ấm da là những bức xạ điện từ duy nhất mà con người cảm nhận được trực tiếp phải không?
物体が地球から離れ去っていくときには、その物体から発せられる光はより波長の長いものとして(赤っぽい色に)見えます。物体が地球に向かってくるときは、その物体から発せられる光はより波長の短いものとして(青っぽい色に)見えます。
Khi một vật thể di chuyển ra xa Trái Đất, ánh sáng phát ra từ vật thể đó sẽ có bước sóng dài hơn và có màu đỏ. Khi một vật thể tiến về phía Trái Đất, ánh sáng phát ra từ vật thể đó sẽ có bước sóng ngắn hơn và có màu xanh.