• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trì Trị
  • Âm On:
  • Âm Kun: おさ.める; おさ.まる; なお.る; なお.す
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 109
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: し; ぢ; はり; はる; みち
Hiển thị cách viết

Giải thích:

治 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa liên quan đến nước), bên phải là phần 台 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trị liệu, điều trị”. Về sau dùng để chỉ việc quản lý, cai trị.