主治医
[Chủ Trị Y]
しゅじい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
bác sĩ điều trị
JP: 彼の主治医は全速力でやって来た。
VI: Bác sĩ chính của anh ấy đã đến rất nhanh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
主治医から禁煙を勧められたんです。
Bác sĩ chính của tôi khuyên tôi nên bỏ thuốc.
主治医の先生に診てもらった方がいいですよ。
Bạn nên để bác sĩ chính điều trị cho mình khám.
私がまだ生きているのは、私の主治医のおかげだ。
Tôi vẫn sống là nhờ bác sĩ của tôi.
私ははるばる主治医に診てもらいに行ったが、彼はいなかった。
Tôi đã đi xa để gặp bác sĩ của mình nhưng ông ấy đã vắng mặt.
トムは投薬の内容を変えてほしいと、主治医に頼んだ。
Tom đã yêu cầu bác sĩ thay đổi đơn thuốc.
もっと食べたほうがいいって、主治医の先生に言われたんだ。
Bác sĩ bảo tôi nên ăn nhiều hơn.
彼は入院した瞬間から、いつ家に戻れるか教えてほしいと主治医に尋ね、困らせ続けた。
Ngay khi nhập viện, anh ấy đã liên tục hỏi bác sĩ khi nào có thể về nhà và làm phiền họ.
彼の主治医達は、彼が以前と同じようにものを見、聞き、味わうことはできるだろうと彼に告げた。
Các bác sĩ chính của anh ấy đã nói với anh ấy rằng anh ấy có thể nhìn, nghe và nếm như trước.