• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trữ
  • Âm On: ジョ ショ
  • Âm Kun: く.む; の.べる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 7
  • Phổ Biến: 2309
Hiển thị cách viết

Giải thích:

抒 là chữ hình thanh: bộ 扌 (thủ, gợi ý về tay) và chữ 予 (dự, thanh phù). Nghĩa gốc: “giải tỏa, bày tỏ”. Về sau dùng để chỉ hành động giải tỏa, bày tỏ cảm xúc.