• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tha
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 山 (Sơn)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2191
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

嵯 là chữ hình thanh: bộ 山 (núi, gợi nghĩa) và phần 叉 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “núi cao, hiểm trở”. Về sau dùng để chỉ địa hình núi non hiểm trở.