• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khi
  • Âm On:
  • Âm Kun: さき; さい; みさき
  • Bộ Thủ: 山 (Sơn)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 533
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

崎 là chữ hình thanh: bộ 山 (núi, gợi ý nghĩa) và thanh phù 奇. Nghĩa gốc: “mũi đất, mỏm núi”. Về sau dùng để chỉ các địa hình nhô ra, hiểm trở.