• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hàn
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: さむ.い
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 1456
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: さ; さん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

寒 là chữ hội ý: gồm bộ 宀 (mái nhà) và bộ 冫 (băng, lạnh) kết hợp với 𠂤. Nghĩa gốc: “lạnh, rét”. Về sau dùng để chỉ cảm giác lạnh lẽo, giá rét.