寒気
[Hàn Khí]
寒け [Hàn]
寒け [Hàn]
さむけ
かんき
– 寒気
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
rùng mình; ớn lạnh
JP: その光景を見て私は背筋に寒気がした。
VI: Nhìn cảnh đó, tôi cảm thấy lạnh sống lưng.
Danh từ chung
📝 thường. かんき
lạnh; không khí lạnh
JP: 彼女は寒気を防ぐために厚いコートを着ていた。
VI: Cô ấy đã mặc áo khoác dày để chống lại cái lạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
寒気がします。
Tôi cảm thấy lạnh.
寒気がする。
Tôi cảm thấy lạnh.
寒気がしてたまりません。
Tôi cảm thấy lạnh không chịu nổi.
外へ出ると寒気がした。
Khi ra ngoài, tôi cảm thấy lạnh.
とてもぞくぞく寒気がします。
Thật là lạnh run người.
すごく寒気がするんだ。
Tôi cảm thấy rất lạnh.
いいえ、でもちょっと寒気がして。
Không, nhưng tôi hơi lạnh.
外の吹雪を見ると、寒気がする。
Nhìn thấy bão tuyết bên ngoài, tôi cảm thấy lạnh.
日向に座っているのに、まだ寒気がした。
Dù ngồi dưới ánh nắng nhưng tôi vẫn cảm thấy lạnh.
ひなたに座っているのに、まだ寒気がした。
Dù ngồi dưới nắng nhưng tôi vẫn cảm thấy lạnh.