寒波
[Hàn Ba]
かんぱ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
làn sóng lạnh
JP: この地方を寒波が襲った。
VI: Khu vực này đã bị một trận giá rét tấn công.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
寒波がヨーロッパを襲った。
Một đợt không khí lạnh đã tấn công châu Âu.
寒波が稲の発育を遅らせた。
Đợt lạnh đã làm chậm sự phát triển của lúa.
寒波への備えはできてる?
Bạn đã chuẩn bị cho đợt rét đậm chưa?
寒波が日本の上空を通過したのです。
Một đợt không khí lạnh đã đi qua trên bầu trời Nhật Bản.
この地方を襲った寒波のためかなり大勢の人が亡くなった。
Khá nhiều người đã chết do trận giá rét tấn công khu vực này.