• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhưỡng
  • Âm On: ジョウ
  • Âm Kun: つち
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1407
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

壌 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý) và thanh phù 襄 (gợi âm). Nghĩa gốc: “đất đai, thổ nhưỡng”. Về sau dùng để chỉ các loại đất canh tác.