• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phường
  • Âm On: ボウ ボッ
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1832
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

坊 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý) và phần 方 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “làng, xóm”. Về sau dùng để chỉ các khu vực dân cư hoặc địa phương.