甘えん坊 [Cam Phường]
あまえんぼう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chungTính từ đuôi na

đứa trẻ nhõng nhẽo; đứa trẻ được nuông chiều; đứa trẻ luôn đòi hỏi sự chú ý

JP: うちのねこってあまえんぼうで、どこでもわたしのあといてるのよね。

VI: Con mèo nhà tôi rất thích nũng nịu, luôn đi theo tôi mọi nơi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはあまえんぼうです。
Tom là một đứa trẻ hay đòi hỏi.

Hán tự

Cam ngọt; nuông chiều
Phường cậu bé; nơi ở của thầy tu; thầy tu