• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: よ.ぶ
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 498
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: よぶ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

呼 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 口 (miệng, gợi ý về âm thanh), bên phải là phần 乎 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gọi, kêu”. Về sau dùng để chỉ hành động gọi tên, hô hào.