呼び捨て [Hô Xả]
よびすて
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Danh từ chung

xưng hô (ai đó) mà không dùng hậu tố như "-san" hay "-chan" (bị coi là bất lịch sự)

🔗 呼び捨てにする

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いそびれてたんだけど、わたしのことてでいいからね。
Tôi quên nói với bạn, cứ gọi tôi bằng tên thôi nhé.

Hán tự

gọi; gọi ra; mời
Xả vứt bỏ