• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sách
  • Âm On: サツ サク
  • Âm Kun: ふみ
  • Bộ Thủ: 冂 (Quynh) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

册 là chữ tượng hình: vẽ hình một cuốn sách hoặc sổ. Nghĩa gốc: “sách, sổ”. Về sau dùng để chỉ tài liệu, văn bản.