• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mạch
  • Âm On: バク
  • Âm Kun: むぎ
  • Bộ Thủ: 麥 (Mạch)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1615
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

麦 là chữ hội ý: gồm bộ 來 (lai, đến) và bộ 夂 (trĩ, đi chậm) ghép lại. Nghĩa gốc: “lúa mạch”. Về sau dùng để chỉ các loại ngũ cốc.