• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đà
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1500
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

駄 là chữ hình thanh: bộ 馬 (ngựa, gợi ý nghĩa liên quan đến ngựa) và chữ 太 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngựa thồ”. Về sau dùng để chỉ các vật phẩm không có giá trị.