• Hán Tự:
  • Hán Việt: Táp
  • Âm On: サツ ソウ
  • Âm Kun: さっ.と
  • Bộ Thủ: 風 (Phong) 立 (Lập)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

颯 là chữ hình thanh: bộ 風 (gió, gợi ý nghĩa) và 立 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gió mạnh”. Về sau dùng để chỉ cơn gió mạnh, nhanh.