• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cốc Lộc
  • Âm On: コク
  • Âm Kun: たに; きわ.まる
  • Bộ Thủ: 谷 (Cốc)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 508
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: がい; がえ; がや; せ; たり; たん; や
Hiển thị cách viết

Giải thích:

谷 là chữ tượng hình: vẽ hình một thung lũng. Nghĩa gốc: “thung lũng”. Về sau dùng để chỉ các vùng đất thấp giữa núi.