• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giao
  • Âm On: コウ キョウ
  • Âm Kun: にかわ; にべ
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 15
  • Phổ Biến: 2357
Hiển thị cách viết

Giải thích:

膠 là chữ hình thanh: bộ 月 (nhục, thịt → liên quan đến cơ thể) chỉ ý, và 交 là thanh phù. Nghĩa gốc: “keo”. Về sau dùng để chỉ chất dính.