• Hán Tự:
  • Hán Việt: Oai Oa
  • Âm On: ワイ
  • Âm Kun: いが.む; いびつ; ひず.む; ゆが.む
  • Bộ Thủ: 止 (Chỉ) 一 (Nhất)
  • Số Nét: 9
  • Phổ Biến: 2348
Hiển thị cách viết

Giải thích:

歪 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 歹 (xương, gợi ý về sự không hoàn chỉnh), bên phải là phần 夭 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lệch lạc”. Về sau dùng để chỉ sự méo mó, không thẳng.