• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nạo
  • Âm On: トウ キョウ コウ ジョウ
  • Âm Kun: たわ.む; しな.う; しお.る; たわ.める; みだ.す; みだ.れる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

撓 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa liên quan đến tay) và chữ 堯 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “uốn cong, bẻ cong”. Về sau dùng để chỉ hành động uốn cong, bẻ cong vật gì đó.