• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đại
  • Âm On: タイ
  • Âm Kun: まゆずみ
  • Bộ Thủ: 黑 (Hắc)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2254
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

黛 là chữ hình thanh: bộ 黑 (đen, gợi ý nghĩa liên quan đến màu sắc) và chữ 代 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “màu đen”. Về sau dùng để chỉ màu sắc hoặc trang điểm.