• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hãn
  • Âm On: カン
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 17
Hiển thị cách viết

Giải thích:

駻 là chữ hình thanh: bộ 馬 (ngựa) chỉ ý, chữ 旱 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “ngựa hoang”. Về sau dùng để chỉ ngựa chưa thuần hóa.