• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chiêm Thiềm
  • Âm On: トウ セン タン
  • Âm Kun: うわごと; たわごと; うるさくしゃべ.る
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 20
Hiển thị cách viết

Giải thích:

譫 là chữ hình thanh: bộ 言 (lời nói, ngôn ngữ) chỉ ý, kết hợp với phần 詹 (chiêm, thanh phù). Nghĩa gốc: “nói mê, nói sảng”. Về sau dùng để chỉ việc nói lảm nhảm, không rõ ràng.