• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đản
  • Âm On: タン
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1024
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

誕 là chữ hình thanh: bộ 言 (lời nói, gợi ý nghĩa liên quan đến ngôn ngữ) và phần 延 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sinh ra”. Về sau dùng để chỉ sự ra đời, sinh nhật.