お誕生日おめでとうございます [Đản Sinh Nhật]
おたんじょうびおめでとうございます

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Lịch sự (teineigo)

chúc mừng sinh nhật

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

誕生たんじょうおめでとうございます。
Chúc mừng sinh nhật.
誕生たんじょうおめでとうムーリエル!
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
トム、お誕生たんじょうおめでとう!
Tom, chúc mừng sinh nhật!
1日ついたちおくれちゃったけど、お誕生たんじょうおめでとう。
Dù trễ một ngày nhưng chúc mừng sinh nhật bạn.
誕生たんじょうおめでとうあいちゃん!
Chúc mừng sinh nhật Aiba-chan!
誕生たんじょうおめでとう、あいちゃん!
Chúc mừng sinh nhật, Aiba-chan!
「なんでみんなわたしのことシカトするの?」「だれもシカトなんてしてないよ。ほら、今日きょうはメアリーの誕生たんじょうでしょ?お誕生たんじょうおめでとう!」「おめでとう!」「おめでとう!」
"Tại sao mọi người không để ý đến tôi?" "Không ai làm lơ bạn cả. Này, hôm nay là sinh nhật Mary mà, phải không? Chúc mừng sinh nhật! Chúc mừng! Chúc mừng!"
今日きょうってね、メアリーとトムの誕生たんじょうなの。でも今年ことし国際こくさい郵便ゆうびんおくれそうになかったしなにもできないね。気持きもちだけでもつたわるといいんだけどね」「そらかってさけんでみたら。つたわるかもよ」「かった。じゃぁ、やってみる。お誕生たんじょうおめでとう!メアリー、トム」「そんなしょうっちゃいこえじゃつたわらないよ。はい、もういちど」「えっ。お誕生たんじょうおめでとう!メアリー!トム!」
"Hôm nay là sinh nhật của Mary và Tom đấy. Nhưng năm nay tôi không thể gửi quà qua bưu điện quốc tế, không làm gì được cả. Hy vọng cảm xúc của tôi vẫn được truyền tải." "Hãy hét lên với bầu trời xem. Biết đâu sẽ đến được." "Được, tôi sẽ thử. Chúc mừng sinh nhật, Mary, Tom." "Tiếng quá nhỏ, không đến được đâu. Làm lại lần nữa nào." "Ờ. Chúc mừng sinh nhật! Mary! Tom!"

Hán tự

Đản sinh ra; sinh; biến cách; nói dối; tùy tiện
Sinh sinh; cuộc sống
Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày