• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tri
  • Âm On:
  • Âm Kun: くも
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蜘 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 虫 (côn trùng, gợi ý nghĩa liên quan đến côn trùng), bên phải là chữ 知 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “con nhện”. Về sau dùng để chỉ loài nhện.