蜘蛛
[Tri Chu]
くも
ちちゅ
ちちゅう
ちしゅ
クモ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nhện
JP: 大きな蜘蛛が巣を作っていた。
VI: Một con nhện lớn đã làm tổ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
蜘蛛は嫌いだな。
Tôi ghét nhện.
蜘蛛は巣を張る。
Nhện dệt mạng.
蜘蛛が巣を張った。
Con nhện đã dệt mạng.
私は飢えた蜘蛛です。
Tôi là một con nhện đói.
蜘蛛が怖いんです。
Tôi sợ nhện.
壁には蜘蛛がいる。
Có con nhện trên tường.
トムは蜘蛛が嫌いです。
Tom ghét nhện.
蜘蛛に噛まれた。
Tôi bị con nhện cắn.
部屋に蜘蛛がうじゃうじゃいる。
Phòng đầy nhện.
スパイダーマンはかっこいいけど、蜘蛛は違うよ。
Người Nhện thì ngầu nhưng nhện thì không.