• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bạng
  • Âm On: ボウ ホウ ビョウ
  • Âm Kun: はまぐり; どぶが.い
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蚌 là chữ hình thanh: bộ 虫 (trùng, gợi ý nghĩa liên quan đến côn trùng) và thanh phù 丰 (gợi âm). Nghĩa gốc: “con trai”. Về sau dùng để chỉ các loài động vật có vỏ.