• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kinh
  • Âm On: ケイ キョウ
  • Âm Kun: くき
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2013
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

茎 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艹 (cỏ, gợi ý nghĩa liên quan đến thực vật), bên phải là phần 圣 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thân cây, cuống cây”. Về sau dùng để chỉ các loại thân cây, cuống cây.