• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thiên
  • Âm On: セン
  • Âm Kun: なまぐさ.い
  • Bộ Thủ: 羊 (Dương)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

羶 là chữ hội ý: gồm bộ 羊 (cừu) và bộ 羶 (mùi). Nghĩa gốc: “mùi cừu”. Về sau dùng để chỉ mùi cừu.