• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thế
  • Âm Kun: ささ
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1743
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: さ; さき; しの; じね
Hiển thị cách viết

Giải thích:

笹 là chữ hội ý: gồm bộ 竹 (trúc, gợi ý nghĩa) và phần 业 (gợi âm). Nghĩa gốc: “cây trúc nhỏ, cây tre nhỏ”. Về sau dùng để chỉ các loại cây tre, trúc nhỏ.