• Hán Tự:
  • Hán Việt: Họa
  • Âm On:
  • Âm Kun: わざわい
  • Bộ Thủ: 示 (Thị)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2010
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

禍 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 示 (thần, lễ → điềm xấu), bên phải là phần 咼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tai họa, điềm xấu”. Về sau dùng để chỉ tai ương, rủi ro.