戦禍
[Khuyết Họa]
せんか
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
thiệt hại do chiến tranh; sự tàn phá của chiến tranh; nỗi kinh hoàng của chiến tranh
JP: 若い人たちは戦禍というものを頭でしか知らない。
VI: Người trẻ chỉ biết đến chiến tranh qua sách vở.