• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiểu
  • Âm On: キョウ
  • Âm Kun: た.める
  • Bộ Thủ: 矢 (Thỉ)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2105
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

矯 là chữ hình thanh: bộ 矢 (thỉ, gợi ý về mũi tên) và chữ 喬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “uốn nắn, chỉnh sửa”. Về sau dùng để chỉ việc điều chỉnh, sửa chữa.