• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngọc
  • Âm On: ギョク
  • Âm Kun: たま; たま-; -だま
  • Bộ Thủ: 玉 (Ngọc)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 737
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: おう; だん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

玉 là chữ tượng hình: vẽ hình viên ngọc. Nghĩa gốc: “ngọc, đá quý”. Về sau dùng để chỉ vật quý giá, đẹp đẽ.